Tiếng Việt

Công nghệ PVM V825 Ex - Sản phẩm ngưng sản xuất

Inline Particle Microscope for Process Environments

PVM® enables scientists and engineers to view and save real-time microscope-quality images of the crystals, particles and droplets as they naturally exist in process - at full process concentration.

The PVM® V825 is designed for R&D and process monitoring at any scale, facilitating faster investigation, understanding and monitoring of particle and droplet systems within virtually all industrial working environments. Principle features of the PVM® V825 include:
  • Identical microscope quality resolution as the gold standard PVM® V819 probe-based microscope (2 µm and above)
  • Robust and rugged 25 mm diameter probe design for 24/7/365 operation in industrial environments
  • High pressure versions (to 150 bar) are also available

Ngưng sản xuất từ: Mar, 2014

Gọi để được báo giá

Được thay thế bởi: ParticleView V19

Quan sát kích thước và hình dạng phân tử trong dây chuyền theo thời gian thực bằng hình ảnh PVM hiển thị tức thời

ParticleView V19 trang bị công nghệ PVM (Quan sát và Đo lường Phân tử) là một kính hiển vi video dạng đầu dò có khả năng trực quan hóa các phân tử và cơ chế của chúng khi tồn tại trong quy trình. Các hình có ảnh độ phân giải cao được liên tục ghi lại trong các điều kiện quy trình đa dạng mà không cần lấy mẫu hoặc phân tích ngoại tuyến. Trong quá trình, thiết bị nhạy với việc phát hiện sự thay đổi về kích thước và nồng độ phân tử, qua đó những hình ảnh sẽ được tự động kết hợp một cách phù hợp nhất, nhằm cung cấp cho các nhà khoa học một phương pháp đơn giản và tin cậy để đảm bảo hiểu biết toàn diện trong mọi thí nghiệm.

Nghiên cứu kích thước và hình dạng phân tử - Khả năng dựng hình ảnh độ phân giải cao của phân tử theo thời gian thực cho phép các nhà khoa học xác định ảnh hưởng của các tham số quy trình đến kích thước và hình dạng phân tử. Nhờ đó, có thể chỉ định các phân tử hoạt động theo hướng dễ đoán kể cả khi các thông số chính thay đổi trong quá trình phát triển, mở rộng và sản xuất.

Mô tả các sự kiện tức thời và cơ chế khó nắm bắt - Các phân tử cũng như cấu trúc của chúng thường thay đổi khi được lấy mẫu. Bằng cách trực quan hóa các tinh thể, giọt nhỏ và các cấu trúc phân tử dễ vỡ khác, các nhà khoa học có thể mô tả các sự kiện tức thời và cơ chế khó nắm bắt thiết yếu nhằm tối ưu chất lượng sản phẩm hoặc quy trình.

Giám sát giai đoạn và phát hiện bất thường trong suốt quy trình – Giám sát bằng hình ảnh, thiết bị nhạy với việc phát hiện thông tin thay đổi về kích thước, hình dạng và nồng độ phân tử. Qua đó giúp các nhà khoa học xác định và phát hiện ra bất thường trong quy trình. Đây là phương pháp nhanh chóng và tin cậy giúp giảm thiểu thời gian để hiểu rõ các hệ thống và quy trình phân tử phức tạp.

Ra quyết định dựa trên bằng chứng với chi phí tiết kiệm - Bằng cách trực quan hóa các phân tử và cơ chế của chúng trong dây chuyền, các nhà khoa học thu được những kiến thức mà không dựa vào quy trình cũ vì sự phức tạp và tốn thời gian. Kiến thức thu được qua thiết bị sẽ giúp ra quyết định dựa trên bằng chứng và phát triển quy trình với chi phí thấp hơn.

 

Phụ tùng - Công nghệ PVM V825 Ex

Các thông số- Công nghệ PVM V825 Ex

Các thông số - Công nghệ PVM V825 Ex
Để sử dụng trong Pilot Plant or Production<br>ATEX Environment
Imaging Backscattered images, transmission images with use of RE Window
Illumination Internal light source: Standard: 6 lasers<br>RE-Window: 8 total lasers
Field of View 1075μm x825μm
Độ Phân Giải 2 to 1000μm
Đường kính đầu dò 25mm
Chiều dài ướt của đầu dò 303mm
Hộp kim ướt đầu dò C22
Window Sapphire
Dấu Window tiêu chuẩn Kalrez®
Tùy chọn đầu dò/ Window RE Window (RE Window capability available as replaceable window - can be ordered separately as necessary)
Tỉ lệ áp suất (đầu dò) 10barg (standard)<br>up to 150barg (custom)
Tỉ lệ nhiệt độ (đầu dò) -10 to 120°C
Chiều dài ống dẫn 10m [32.8ft]
Mô tả vỏ bọc Stainless field enclosure with over-pressure protection (Nema 4X; IP66; rated for ATEX Zone 1,21)
Phạm vi nhiệt độ (đơn vị cở sở/ thực địa) -20 to 40°C
Kích thước đơn vị cơ sở/thực địa) (không bao gồm kích thước vận chuyển) Height: 522mm [20.6in]<br>Width: 486mm [19.1in]<br>Depth: 251mm [9.9in]
Certifications CE Approved, Class 1 Laser<br>ATEX: Field Unit - Zone 1, 21<br>Probe - Zone 0, 20
Air Requirements Purge Requirements for ATEX Rating<br>Pressure: 4-8barg [60-120psig]<br>Flow: 50 NL/min [1.8SCFM]
Power Requirements 230 VAC, 50-60Hz, 0.2A, 21W